Động cơ thủy Baudouin hệ máy M33 là động cơ diesel 6 xi-lanh, công suất 1200-3200 mã lực (HP), được sử dụng cho tàu thuyền cỡ lớn.
Động cơ Thủy Baudouin M33 là sản phẩm chất lượng cao từ Tập đoàn Baudouin của Pháp, mang đến giải pháp động lực mạnh mẽ cho các tàu thủy cỡ lớn. Với công suất từ 500 đến 2100 mã lực (HP), động cơ diesel 4 kỳ, 6/12/16 xi-lanh, làm mát bằng nước, được thiết kế cho các ứng dụng như tàu chở hàng, tàu kéo, và tàu khách. Được trang bị hệ thống phun nhiên liệu common rail, sản phẩm đảm bảo hiệu suất vượt trội, độ bền cao, và tiết kiệm nhiên liệu, đáp ứng các tiêu chuẩn hàng hải quốc tế.
Thông tin cơ bản về Động cơ Baudouin M33
- Tình trạng: Mới 100%.
- Giá: Liên hệ để nhận báo giá chi tiết.
- Hotline: 0978.259.259 - 0912.816.845.
- Ứng dụng: Tàu chở hàng, tàu kéo, tàu khách.
Đặc điểm nổi bật của Động cơ Baudouin M33
Động cơ M33 tích hợp công nghệ tiên tiến, mang lại hiệu quả tối ưu cho các ứng dụng hàng hải:
Hiệu suất mạnh mẽ
- Công suất từ 500 HP (404 kW) đến 2100 HP (1,545 kW), đảm bảo tốc độ cao và vận hành ổn định.
- Hệ thống phun nhiên liệu common rail thế hệ mới, tối ưu hóa hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu.
Độ bền vượt trội
- Khối động cơ gang đúc, piston hợp kim nhôm, chịu được môi trường biển khắc nghiệt.
- Sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo độ tin cậy và tuổi thọ cao.
Thiết kế linh hoạt, dễ bảo trì
- Cấu hình đa dạng (6 thẳng hàng, 12/16 V), kích thước tối ưu, tiết kiệm không gian.
- Thiết kế tối ưu, dễ dàng bảo dưỡng, giảm chi phí vận hành.
Hệ thống làm mát và bôi trơn tiên tiến
- Làm mát bằng nước, đảm bảo hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao.
- Hệ thống bôi trơn dầu toàn dòng, giảm ma sát, tăng độ bền.
Tiết kiệm nhiên liệu
- Tiêu hao nhiên liệu thấp, giúp tiết kiệm chi phí vận hành.
Thông số kỹ thuật chi tiết Động cơ Baudouin M33
Thông số kỹ thuật chung
- Động cơ: Baudouin M33, 4 kỳ, phun trực tiếp, làm mát bằng nước.
- Hướng quay trục khuỷu: Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ bánh đà tới puly).
- Tốc độ quay định mức: 650±30 rpm (guarantee).
- Trọng lượng: 2,390-6,200 kg (tùy model).
- Kích thước (L x W x H): 1,870 x 1,000 x 1,400 mm đến 2,955 x 1,399 x 1,930 mm.
- Thời gian đại tu: 20,000 giờ.
- Nhiên liệu: Mechanical pump hoặc Common rail.
Bảng thông số công suất của Động cơ Baudouin M33
Hệ máy | Mẫu | Công suất (kW/HP) | Vòng tua (rpm) | Nhiên liệu | Phương pháp nạp khí | Tiêu chuẩn khí thải | Chế độ khai thác |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6M33 | 6M33C500-15 | 404/550 | 1,500 | Mechanical pump | TA | IMO II | P1 |
6M33 | 6M33C600-18 | 441/600 | 1,800 | Mechanical pump | TA | IMO II | P1 |
6M33 | 6M33C650-18 | 478/650 | 1,800 | Mechanical pump | TA | IMO II | P1 |
6M33 | 6M33C700-18 | 515/700 | 1,800 | Mechanical pump | TA | IMO II | P1 |
6M33 | 6M33C750-18 | 552/750 | 1,800 | Mechanical pump | TA | IMO II | P2 |
6M33 | 6M33C750-18E211* | 552/750 | 1,800 | Common rail | TA | IMO II | P1 |
6M33 | 6M33C830-18E211* | 610/830 | 1,800 | Common rail | TA | IMO II | P2 |
6M33 | 6M33C912-19E211* | 670/912 | 1,900 | Common rail | TA | IMO II | P1 |
6M33 | 6M33C1020-20E211* | 750/1,020 | 2,000 | Common rail | TA | IMO II | P2 |
12M33 | 12M33C1000-15 | 735/1,000 | 1,500 | Mechanical pump | TA | IMO II | P1 |
12M33 | 12M33C1200-18 | 882/1,200 | 1,800 | Mechanical pump | TA | IMO II | P1 |
12M33 | 12M33C1300-18 | 956/1,300 | 1,800 | Mechanical pump | TA | IMO II | P1 |
12M33 | 12M33C1500-18 | 1,104/1,501 | 1,800 | Mechanical pump | TA | IMO II | P2 |
12M33 | 12M33C1400-18E221* | 1,030/1,400 | 1,800 | Common rail | TA | IMO II | P1 |
12M33 | 12M33C1500-18E221 | 1,104/1,500 | 1,800 | Common rail | TA | IMO II | P2 |
12M33 | 12M33C1650-18E221 | 1,214/1,650 | 1,800 | Common rail | TA | IMO II | P3 |
16M33 | 16M33C1750-16E211 | 1,287/1,750 | 1,600 | Common rail | TA | IMO II | P1 |
16M33 | 16M33C1850-16E211 | 1,361/1,850 | 1,600 | Common rail | TA | IMO II | P2 |
16M33 | 16M33C1950-18E211 | 1,434/1,950 | 1,800 | Common rail | TA | IMO II | P1 |
16M33 | 16M33C1950-18E211 | 1,545/2,100 | 1,800 | Common rail | TA | IMO II | P2 |
Ứng dụng của Động cơ Baudouin M33
Động cơ Baudouin M33 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực hàng hải cỡ lớn:
- Tàu chở hàng: Cung cấp động lực ổn định cho vận chuyển hàng hóa.
- Tàu kéo: Đáp ứng nhu cầu kéo đẩy với công suất mạnh mẽ.
- Tàu khách: Đảm bảo vận hành êm ái, an toàn cho hành khách.
Tại sao nên chọn Động cơ Baudouin M33?
- Tiết kiệm chi phí: Tiêu hao nhiên liệu thấp, giảm chi phí vận hành.
- Hoạt động ổn định: Hệ thống làm mát và bôi trơn tiên tiến, vận hành bền bỉ trong điều kiện khắc nghiệt.
- Kích thước tối ưu: Phù hợp cho tàu cỡ lớn, dễ dàng lắp đặt và bảo trì.
- An toàn và đáng tin cậy: Công nghệ từ Baudouin, đảm bảo chất lượng vượt trội.
- Hỗ trợ tận tâm: Liên hệ 0978.259.259 hoặc 0912.816.845 để được tư vấn chi tiết và báo giá nhanh chóng.
- Chất lượng đảm bảo: Đáp ứng các tiêu chuẩn hàng hải quốc tế.
Thông tin liên hệ để mua Động cơ Baudouin M33
Để sở hữu Động cơ Thủy Baudouin M33, hãy liên hệ với chúng tôi qua các kênh sau:
- Hotline: 0978.259.259 - 0912.816.845
- Hà Nội: Tổ 11, Thôn Bãi, Thanh Trì, Hoàng Mai, Hà Nội, VN
- Ninh Bình: Số 91-93-95, đường Đinh Điền, Phố 12, P. Đông Thành, TP. Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình
- TP HCM: CH 02.24, Tòa nhà D’VELA, Số 1177, đường Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q.7, TP Hồ Chí Minh
- Tây Ninh: Lô C8, Đường 14, KDC Long Hậu 1, Ấp 3, Xã Cần Giuộc, Tỉnh Tây Ninh
Liên hệ để sở hữu Động cơ Baudouin M33 ngay hôm nay!
Hãy gọi ngay 0978.259.259 hoặc 0912.816.845 để nhận tư vấn và báo giá tốt nhất. Động cơ Thủy Baudouin M33 là giải pháp hoàn hảo cho nhu cầu động lực trên tàu thủy, mang lại sức mạnh, độ bền, và hiệu quả vượt trội!
Baudouin M33 - Lựa chọn tối ưu cho tàu thủy của bạn!
Hệ máy | Mẫu | Công suất | Vòng tua | Nhiên liệu | Phương pháp nạp khí | Tiêu chuẩn khí thải | Chế độ khai thác |
kW/HP | RPM | ||||||
6M33 | 6M33C500-15 | 404/550 | 1500 | Mechanical pump | TA | IMOⅡ | P1 |
6M33C600-18 | 441/600 | 1800 | Mechanical pump | TA | IMOⅡ | P1 | |
6M33C650-18 | 478/650 | 1800 | Mechanical pump | TA | IMOⅡ | P1 | |
6M33C700-18 | 515/700 | 1800 | Mechanical pump | TA | IMOⅡ | P1 | |
6M33C750-18 | 552/750 | 1800 | Mechanical pump | TA | IMOⅡ | P2 | |
6M33C750-18E211* | 552/750 | 1800 | Common rail | TA | IMOⅡ | P1 | |
6M33C830-18E211* | 610/830 | 1800 | Common rail | TA | IMOⅡ | P2 | |
6M33C912-19E211* | 670/912 | 1900 | Common rail | TA | IMOⅡ | P1 | |
6M33C1020-20E211* | 750/1020 | 2000 | Common rail | TA | IMOⅡ | P2 | |
12M33 | 12M33C1000-15 | 735/1000 | 1500 | Mechanical pump | TA | IMOⅡ | P1 |
12M33C1200-18 | 882/1200 | 1800 | Mechanical pump | TA | IMOⅡ | P1 | |
12M33C1300-18 | 956/1300 | 1800 | Mechanical pump | TA | IMOⅡ | P1 | |
12M33C1500-18 | 1104/1501 | 1800 | Mechanical pump | TA | IMOⅡ | P2 | |
12M33C1400-18E221* | 1030/1400 | 1800 | Common rail | TA | IMOⅡ | P1 | |
12M33C1500-18E221 | 1104/1500 | 1800 | Common rail | TA | IMOⅡ | P2 | |
12M33C1650-18E221 | 1214/1650 | 1800 | Common rail | TA | IMOⅡ | P3 | |
16M33 | 16M33C1750-16E211 | 1287/1750 | 1600 | Common rail | TA | IMOⅡ | P1 |
16M33C1850-16E211 | 1361/1850 | 1600 | Common rail | TA | IMOⅡ | P2 | |
16M33C1950-18E211 | 1434/1950 | 1800 | Common rail | TA | IMOⅡ | P1 | |
16M33C1950-18E211 | 1545/2100 | 1800 | Common rail | TA | IMOⅡ | P2 |
Bảng dữ liệu thông số động cơ thủy BAUDOUIN hệ máy M33
Mẫu | 6M33 | 12M33 | 16M33 |
---|---|---|---|
Kiểu máy | 4 thì, làm mát bằng nước, thẳng hàng / máy V, TA | ||
Số xy lanh | 6 | 12 | 16 |
Đường kính xy lanh x Hành trình piston (mm) | 150 x 185 | ||
Dung tích xy lanh (L) | 19.6 | 39.2 | 52.28 |
Suất tiêu hao nhiên liệu (g/kW.h) | 190 | ||
Momen dự trự | 20-30% | ||
Hướng quay trục cơ (Nhìn từ bánh đà tới Puly) | Ngược chiều kim đồng hồ | ||
Vòng tua guarantee (rpm) | 650±30 | ||
Trọng lượng tịnh (kg) | 2390 | 3900 | 6200 |
Kích thước (mm) L*W*H | 1870*1000*1400 | 2210*1418*1554 | 2955*1399*1930 |
Thời gian đại tu (h) | 20000 |
Hình ảnh bản lắp đặt đang được cập nhật.....